Nghe hội thoại tiếng anh theo chủ đề qua video - Looks aren't everything. Believe me, I'm a model. | Cameron Russell EngSubtitles and Vietsubtitles

1 Open

Từ vựng Nghĩa của từ

Lời thoại Lời dịch

Chú ý: đầu tiên bạn hãy cài đặt kích thước chữ và màu sắc phù hợp với điện thoại hoặc máy tính của mình. Nút "Cài đặt" ở phía trên bên phải.

Các bạn đang xem bài "Nghe hội thoại tiếng anh theo chủ đề qua video - Looks aren't everything. Believe me, I'm a model. | Cameron Russell EngSubtitles and Vietsubtitles", trong bài này bạn sẽ học được tổng cộng 478 từ vựng tiếng Anh, trong đó có 59 từ vựng ielts, 52 từ vựng toeic14 từ vựng pte.

Xem từ vựng của người khác Hướng dẫn sử dụng

Học từ vựng:

Bạn phải đăng nhập để sử dụng tính năng học từ vựng.
No Subtitles Like

Phụ đề

1
English subtitles by Kỹ Sư Rảnh Dịch phụ đề này
0
Play

Lời dịch

2 Vietnamese - Tiếng Việt subtitles by Kỹ Sư Rảnh
0
Playing

Phụ đề song ngữ: Nghe hội thoại tiếng anh theo chủ đề qua video - Looks aren't everything. Believe me, I'm a model. | Cameron Russell EngSubtitles and Vietsubtitles

[1] hippoenglish.com

hippoenglish.com

[2] Hi. My name is Cameron Russell,

Xin chào. Tôi là Cameron Russell,

[3] and for the last little while, I’ve been a model.

và trong khoảng thời gian ngắn ngủi vừa qua, tôi là một người mẫu.

[4] Actually, for 10 years.

Thật ra là trong 10 năm.

[5] And I feel like

Và tôi cảm thấy

[6] there’s an uncomfortable tension in the room right now

có một áp lực không thoải mái trong phòng vào lúc này

[7] because I should not have worn this dress.

bởi vì đáng lẽ ra tôi không nên mặc cái đầm này.

[8] (Laughter)

(Cười)

[9] So luckily, I brought an outfit change.

May mắn thay tôi có mang theo một bộ đồ khác.

[10] This is the first outfit change on the TED stage,

Đây là lần đầu tiên có người thay đồ trên sân khấu của TED

[11] so you guys are pretty lucky to witness it, I think.

vậy nên tôi nghĩ các bạn rất may mắn khi được chứng kiến cảnh này đấy.

[12] If some of the women were really horrified when I came out,

Nếu như vài phụ nữ cảm thấy rất sợ hãi khi tôi xuất hiện,

Xem thêm

Toàn bộ từ vựng trong bài: Nghe hội thoại tiếng anh theo chủ đề qua video - Looks aren't everything. Believe me, I'm a model. | Cameron Russell EngSubtitles and Vietsubtitles

Lưu ý: Những từ vựng nào thường được sử dụng trong ielts, toeic, pte thì sẽ được đánh dấu [ielts] [toeic] [pte] ngay sau từ đó. Những từ đó cũng đã được tô màu vàng trên video. Bạn có thể chỉnh lại nghĩa của từ ở mục "học từ vựng"

1/ a: Một

2/ able: có thể

3/ about: Về

4/ accumulated: tích lũy

5/ acknowledging: thừa nhận

6/ actually [ielts] [toeic] : Thực ra

7/ admire [ielts] : ngưỡng mộ

8/ after: sau đó

9/ agency [ielts] [toeic] : hãng

10/ ago: trước kia

11/ akin: giống

12/ all: tất cả

Xem thêm

Phụ đề tiếng anh của bài: Nghe hội thoại tiếng anh theo chủ đề qua video - Looks aren't everything. Believe me, I'm a model. | Cameron Russell EngSubtitles and Vietsubtitles

hippoenglish.com

Hi. My name is Cameron Russell,

and for the last little while, I’ve been a model.

Actually, for 10 years.

And I feel like

there’s an uncomfortable tension in the room right now

because I should not have worn this dress.

(Laughter)

So luckily, I brought an outfit change.

This is the first outfit change on the TED stage,

so you guys are pretty lucky to witness it, I think.

If some of the women were really horrified when I came out,

Xem thêm

Từ vựng được những bạn khác chọn học:


Lưu ý: Những từ vựng bạn chọn sẽ được tự động dịch qua tiếng Việt, tuy nhiên nghĩa của từ có thể không phù hợp với bối cảnh trong video.
Bạn có thể chỉnh nghĩa của từ vựng theo ngữ cảnh của video và thêm phiên âm, ghi chú... cho từ vựng đó.

Bình luận

Bạn phải đăng nhập để sử dụng tính năng bình luận.