Các bài hát luyện nghe tiếng anh qua video - The price of shame | Monica Lewinsky EngSubtitles and Vietsubtitles

1 Open

Từ vựng Nghĩa của từ

Lời thoại Lời dịch

Chú ý: đầu tiên bạn hãy cài đặt kích thước chữ và màu sắc phù hợp với điện thoại hoặc máy tính của mình. Nút "Cài đặt" ở phía trên bên phải.

Các bạn đang xem bài "Các bài hát luyện nghe tiếng anh qua video - The price of shame | Monica Lewinsky EngSubtitles and Vietsubtitles", trong bài này bạn sẽ học được tổng cộng 810 từ vựng tiếng Anh, trong đó có 128 từ vựng ielts, 103 từ vựng toeic24 từ vựng pte.

Xem từ vựng của người khác Hướng dẫn sử dụng

Học từ vựng:

Bạn phải đăng nhập để sử dụng tính năng học từ vựng.
No Subtitles Like

Phụ đề

1
English subtitles by Kỹ Sư Rảnh Dịch phụ đề này
0
Play

Lời dịch

2 Vietnamese - Tiếng Việt subtitles by Kỹ Sư Rảnh
0
Playing

Phụ đề song ngữ: Các bài hát luyện nghe tiếng anh qua video - The price of shame | Monica Lewinsky EngSubtitles and Vietsubtitles

[1] You’re looking at a woman who was publicly silent for a decade.

Bạn đang nhìn một phụ nữ sống trong ’’yên lặng trước công chúng’’ trong 10 năm.

[2] Obviously, that’s changed,

Rõ ràng, điều đó đã thay đổi

[3] but only recently.

nhưng chỉ mới gần đây.

[4] It was several months ago that I gave my very first major public talk,

Vài tháng trước đó khi tôi có bài phát biểu quan trọng trước công chúng lần đầu tiên

[5] at the Forbes ’’30 Under 30 Summit’’ --

tại Forbes 30 Under 30 Summit:

[6] 1,500 brilliant people, all under the age of 30.

1,500 người xuất chúng, tât́ cả dưới 30 tuổi

[7] That meant that in 1998, the oldest among the group were only 14,

Điều đó có nghĩa là vào năm 1998, người lớn tuổi nhất trong đám ấy chỉ 14 tuổi,

[8] and the youngest, just four.

và nhỏ nhất là 4 tuổi.

[9] I joked with them that some might only have heard of me from rap songs.

Tôi đùa với họ là vài người có lẽ chỉ biết về tôi qua nhạc rap.

[10] Yes, I’m in rap songs.

Đúng, qua những bài nhạc rap.

[11] (Laughter)

(Tiếng cười)

[12] Almost 40 rap songs.

Khoảng 40 bài nhạc.

Xem thêm

Toàn bộ từ vựng trong bài: Các bài hát luyện nghe tiếng anh qua video - The price of shame | Monica Lewinsky EngSubtitles and Vietsubtitles

Lưu ý: Những từ vựng nào thường được sử dụng trong ielts, toeic, pte thì sẽ được đánh dấu [ielts] [toeic] [pte] ngay sau từ đó. Những từ đó cũng đã được tô màu vàng trên video. Bạn có thể chỉnh lại nghĩa của từ ở mục "học từ vựng"

1/ a: Một

2/ abate: bớt đi

3/ about: Về

4/ above: bên trên

5/ abused: lạm dụng

6/ accepted: Đã được chấp nhận

7/ access [ielts] [toeic] : truy cập

8/ accessible [ielts] : có thể truy cập

9/ accounts: tài khoản

10/ acknowledge [ielts] [toeic] : thừa nhận

11/ across [ielts] [toeic] : sang

12/ actions: hành động

Xem thêm

Phụ đề tiếng anh của bài: Các bài hát luyện nghe tiếng anh qua video - The price of shame | Monica Lewinsky EngSubtitles and Vietsubtitles

You’re looking at a woman who was publicly silent for a decade.

Obviously, that’s changed,

but only recently.

It was several months ago that I gave my very first major public talk,

at the Forbes ’’30 Under 30 Summit’’ --

1,500 brilliant people, all under the age of 30.

That meant that in 1998, the oldest among the group were only 14,

and the youngest, just four.

I joked with them that some might only have heard of me from rap songs.

Yes, I’m in rap songs.

(Laughter)

Almost 40 rap songs.

Xem thêm

Từ vựng được những bạn khác chọn học:


Lưu ý: Những từ vựng bạn chọn sẽ được tự động dịch qua tiếng Việt, tuy nhiên nghĩa của từ có thể không phù hợp với bối cảnh trong video.
Bạn có thể chỉnh nghĩa của từ vựng theo ngữ cảnh của video và thêm phiên âm, ghi chú... cho từ vựng đó.

Bình luận

Bạn phải đăng nhập để sử dụng tính năng bình luận.