Nguồn từ vựng tiếng anh theo chủ đề qua video - Tim Urban: Inside the mind of a master procrastinator | TED EngSubtitles and Vietsubtitles

1 Open

Từ vựng Nghĩa của từ

Lời thoại Lời dịch

Chú ý: đầu tiên bạn hãy cài đặt kích thước chữ và màu sắc phù hợp với điện thoại hoặc máy tính của mình. Nút "Cài đặt" ở phía trên bên phải.

Các bạn đang xem bài "Nguồn từ vựng tiếng anh theo chủ đề qua video - Tim Urban: Inside the mind of a master procrastinator | TED EngSubtitles and Vietsubtitles", trong bài này bạn sẽ học được tổng cộng 598 từ vựng tiếng Anh, trong đó có 93 từ vựng ielts, 78 từ vựng toeic18 từ vựng pte.

Xem từ vựng của người khác Hướng dẫn sử dụng

Học từ vựng:

Bạn phải đăng nhập để sử dụng tính năng học từ vựng.
No Subtitles Like

Phụ đề

1
English subtitles by Kỹ Sư Rảnh Dịch phụ đề này
0
Play

Lời dịch

2 Vietnamese - Tiếng Việt subtitles by Kỹ Sư Rảnh
0
Playing

Phụ đề song ngữ: Nguồn từ vựng tiếng anh theo chủ đề qua video - Tim Urban: Inside the mind of a master procrastinator | TED EngSubtitles and Vietsubtitles

[1] So in college,

Khi còn học đại học,

[2] I was a government major,

tôi học hành chính quốc gia,

[3] which means I had to write a lot of papers.

có nghĩa là tôi phải viết rất nhiều tiểu luận.

[4] Now, when a normal student writes a paper,

Ngày nay, khi sinh viên viết một tiểu luận,

[5] they might spread the work out a little like this.

có lẽ họ phân chia công việc giống đồ thị này.

[6] So, you know --

Vậy, bạn biết đấy --

[7] (Laughter)

(Cười)

[8] you get started maybe a little slowly,

bạn bắt đầu từ từ

[9] but you get enough done in the first week

nhưng bạn hoàn thành đủ trong tuần đầu

[10] that, with some heavier days later on,

và với thêm một chút mỗi ngày

[11] everything gets done, things stay civil.

công việc hoàn thành, mọi thứ đúng hẹn.

[12] (Laughter)

(Cười)

Xem thêm

Toàn bộ từ vựng trong bài: Nguồn từ vựng tiếng anh theo chủ đề qua video - Tim Urban: Inside the mind of a master procrastinator | TED EngSubtitles and Vietsubtitles

Lưu ý: Những từ vựng nào thường được sử dụng trong ielts, toeic, pte thì sẽ được đánh dấu [ielts] [toeic] [pte] ngay sau từ đó. Những từ đó cũng đã được tô màu vàng trên video. Bạn có thể chỉnh lại nghĩa của từ ở mục "học từ vựng"

1/ a: Một

2/ ability [ielts] : khả năng

3/ able: có thể

4/ about: Về

5/ above: bên trên

6/ accepted: Đã được chấp nhận

7/ account [ielts] [toeic] : tài khoản

8/ achieve [ielts] [toeic] [pte] : đạt được

9/ across [ielts] [toeic] : sang

10/ activities: các hoạt động

11/ actually [ielts] [toeic] : Thực ra

12/ advanced [ielts] : trình độ cao

Xem thêm

Phụ đề tiếng anh của bài: Nguồn từ vựng tiếng anh theo chủ đề qua video - Tim Urban: Inside the mind of a master procrastinator | TED EngSubtitles and Vietsubtitles

So in college,

I was a government major,

which means I had to write a lot of papers.

Now, when a normal student writes a paper,

they might spread the work out a little like this.

So, you know --

(Laughter)

you get started maybe a little slowly,

but you get enough done in the first week

that, with some heavier days later on,

everything gets done, things stay civil.

(Laughter)

Xem thêm

Từ vựng được những bạn khác chọn học:


Lưu ý: Những từ vựng bạn chọn sẽ được tự động dịch qua tiếng Việt, tuy nhiên nghĩa của từ có thể không phù hợp với bối cảnh trong video.
Bạn có thể chỉnh nghĩa của từ vựng theo ngữ cảnh của video và thêm phiên âm, ghi chú... cho từ vựng đó.

Bình luận

Bạn phải đăng nhập để sử dụng tính năng bình luận.