Tiếng anh cho người đi làm online qua video - The power of believing that you can improve | Carol Dweck EngSubtitles and Vietsubtitles

1 Open

Từ vựng Nghĩa của từ

Lời thoại Lời dịch

Chú ý: đầu tiên bạn hãy cài đặt kích thước chữ và màu sắc phù hợp với điện thoại hoặc máy tính của mình. Nút "Cài đặt" ở phía trên bên phải.

Các bạn đang xem bài "Tiếng anh cho người đi làm online qua video - The power of believing that you can improve | Carol Dweck EngSubtitles and Vietsubtitles", trong bài này bạn sẽ học được tổng cộng 385 từ vựng tiếng Anh, trong đó có 50 từ vựng ielts, 38 từ vựng toeic5 từ vựng pte.

Xem từ vựng của người khác Hướng dẫn sử dụng

Học từ vựng:

Bạn phải đăng nhập để sử dụng tính năng học từ vựng.
No Subtitles Like

Phụ đề

1
English subtitles by Kỹ Sư Rảnh Dịch phụ đề này
0
Play

Lời dịch

2 Vietnamese - Tiếng Việt subtitles by Kỹ Sư Rảnh
0
Playing

Phụ đề song ngữ: Tiếng anh cho người đi làm online qua video - The power of believing that you can improve | Carol Dweck EngSubtitles and Vietsubtitles

[1] The power of yet.

Sức mạnh của từ ’’Sắp.’’

[2] I heard about a high school in Chicago

Tôi nghe nói tại một trường trung học ở Chicago,

[3] where students had to pass a certain number of courses to graduate,

học sinh phải qua được một số môn nhất định để tốt nghiệp,

[4] and if they didn’t pass a course, they got the grade ’’Not Yet.’’

và nếu không qua, chúng nhận được điểm ’’Sắp Qua.’’

[5] And I thought that was fantastic,

Tôi nghĩ điều đó thật tuyệt vời,

[6] because if you get a failing grade, you think, I’m nothing, I’m nowhere.

vì nếu nhận được điểm ’’Trượt’’, bạn sẽ nghĩ mình chẳng đi tới đâu.

[7] But if you get the grade ’’Not Yet’’,

Nhưng nếu nhận được điểm ’’Sắp Qua’’,

[8] you understand that you’re on a learning curve.

bạn hiểu rằng mình vẫn đang trên con đường học tập,

[9] It gives you a path into the future.

Nó cho bạn một con đường vào tương lai.

[10] ’’Not Yet’’ also gave me insight

’’Sắp’’ cũng cho tôi cái nhìn sâu sắc

[11] into a critical event early in my career,

vào một sự kiện quan trọng sớm trong sự nghiệp của tôi,

[12] a real turning point.

một bước ngoặt thực sự.

Xem thêm

Toàn bộ từ vựng trong bài: Tiếng anh cho người đi làm online qua video - The power of believing that you can improve | Carol Dweck EngSubtitles and Vietsubtitles

Lưu ý: Những từ vựng nào thường được sử dụng trong ielts, toeic, pte thì sẽ được đánh dấu [ielts] [toeic] [pte] ngay sau từ đó. Những từ đó cũng đã được tô màu vàng trên video. Bạn có thể chỉnh lại nghĩa của từ ở mục "học từ vựng"

1/ a: Một

2/ abilities: khả năng

3/ about: Về

4/ achievement [ielts] : thành tích

5/ activity: hoạt động

6/ actually [ielts] [toeic] : Thực ra

7/ affluent: sung túc

8/ after: sau đó

9/ all: tất cả

10/ already: đã

11/ also: Mà còn

12/ American: Người Mỹ

Xem thêm

Phụ đề tiếng anh của bài: Tiếng anh cho người đi làm online qua video - The power of believing that you can improve | Carol Dweck EngSubtitles and Vietsubtitles

The power of yet.

I heard about a high school in Chicago

where students had to pass a certain number of courses to graduate,

and if they didn’t pass a course, they got the grade ’’Not Yet.’’

And I thought that was fantastic,

because if you get a failing grade, you think, I’m nothing, I’m nowhere.

But if you get the grade ’’Not Yet’’,

you understand that you’re on a learning curve.

It gives you a path into the future.

’’Not Yet’’ also gave me insight

into a critical event early in my career,

a real turning point.

Xem thêm

Từ vựng được những bạn khác chọn học:


Lưu ý: Những từ vựng bạn chọn sẽ được tự động dịch qua tiếng Việt, tuy nhiên nghĩa của từ có thể không phù hợp với bối cảnh trong video.
Bạn có thể chỉnh nghĩa của từ vựng theo ngữ cảnh của video và thêm phiên âm, ghi chú... cho từ vựng đó.

Bình luận

Bạn phải đăng nhập để sử dụng tính năng bình luận.