Luyện nghe đọc tiếng anh qua video - Robert Waldinger: What makes a good life? Lessons from the longest study on happiness | TED EngSubtitles and Vietsubtitles

1 Open

Từ vựng Nghĩa của từ

Lời thoại Lời dịch

Chú ý: đầu tiên bạn hãy cài đặt kích thước chữ và màu sắc phù hợp với điện thoại hoặc máy tính của mình. Nút "Cài đặt" ở phía trên bên phải.

Các bạn đang xem bài "Luyện nghe đọc tiếng anh qua video - Robert Waldinger: What makes a good life? Lessons from the longest study on happiness | TED EngSubtitles and Vietsubtitles", trong bài này bạn sẽ học được tổng cộng 532 từ vựng tiếng Anh, trong đó có 59 từ vựng ielts, 47 từ vựng toeic9 từ vựng pte.

Xem từ vựng của người khác Hướng dẫn sử dụng

Học từ vựng:

Bạn phải đăng nhập để sử dụng tính năng học từ vựng.
No Subtitles Like

Phụ đề

1
English subtitles by Kỹ Sư Rảnh Dịch phụ đề này
0
Play

Lời dịch

2 Vietnamese - Tiếng Việt subtitles by Kỹ Sư Rảnh
0
Playing

Phụ đề song ngữ: Luyện nghe đọc tiếng anh qua video - Robert Waldinger: What makes a good life? Lessons from the longest study on happiness | TED EngSubtitles and Vietsubtitles

[1] What keeps us healthy and happy

Điều gì làm cho chúng ta hạnh phúc và khỏe mạnh

[2] as we go through life?

xuyên suốt cuộc đời?

[3] If you were going to invest now

Nếu bạn đang định đầu tư ngay bây giờ

[4] in your future best self,

vào phiên bản tương lai tốt nhất của mình,

[5] where would you put your time and your energy?

bạn sẽ đặt thời gian và tâm sức ở đâu?

[6] There was a recent survey of millennials

Một cuộc khảo sát gần đây về thế hệ trẻ

[7] asking them what their most important life goals were,

để hỏi mục tiêu quan trọng nhất trong đời họ là gì

[8] and over 80 percent said

và hơn 80% nói rằng

[9] that a major life goal for them was to get rich.

mục tiêu chính là làm giàu.

[10] And another 50 percent of those same young adults

Và 50% khác trong số những con người trẻ tuổi đó

[11] said that another major life goal

nói rằng một mục tiêu chính khác trong cuộc đời

[12] was to become famous.

là trở nên nổi tiếng.

Xem thêm

Toàn bộ từ vựng trong bài: Luyện nghe đọc tiếng anh qua video - Robert Waldinger: What makes a good life? Lessons from the longest study on happiness | TED EngSubtitles and Vietsubtitles

Lưu ý: Những từ vựng nào thường được sử dụng trong ielts, toeic, pte thì sẽ được đánh dấu [ielts] [toeic] [pte] ngay sau từ đó. Những từ đó cũng đã được tô màu vàng trên video. Bạn có thể chỉnh lại nghĩa của từ ở mục "học từ vựng"

1/ a: Một

2/ about: Về

3/ account [ielts] [toeic] : tài khoản

4/ achieve [ielts] [toeic] [pte] : đạt được

5/ achievement [ielts] : thành tích

6/ actively [ielts] : tích cực

7/ adult [ielts] [toeic] : người lớn

8/ adults: người lớn

9/ affection [ielts] [toeic] : sự yêu mến

10/ after: sau đó

11/ age: tuổi

12/ ago: trước kia

Xem thêm

Phụ đề tiếng anh của bài: Luyện nghe đọc tiếng anh qua video - Robert Waldinger: What makes a good life? Lessons from the longest study on happiness | TED EngSubtitles and Vietsubtitles

What keeps us healthy and happy

as we go through life?

If you were going to invest now

in your future best self,

where would you put your time and your energy?

There was a recent survey of millennials

asking them what their most important life goals were,

and over 80 percent said

that a major life goal for them was to get rich.

And another 50 percent of those same young adults

said that another major life goal

was to become famous.

Xem thêm

Từ vựng được những bạn khác chọn học:


Lưu ý: Những từ vựng bạn chọn sẽ được tự động dịch qua tiếng Việt, tuy nhiên nghĩa của từ có thể không phù hợp với bối cảnh trong video.
Bạn có thể chỉnh nghĩa của từ vựng theo ngữ cảnh của video và thêm phiên âm, ghi chú... cho từ vựng đó.

Bình luận

Bạn phải đăng nhập để sử dụng tính năng bình luận.