Từ vựng Nghĩa của từ
Chú ý: đầu tiên bạn hãy cài đặt kích thước chữ và màu sắc phù hợp với điện thoại hoặc máy tính của mình. Nút "Cài đặt" ở phía trên bên phải.
Các bạn đang xem bài "Nghe bài hát học tiếng anh -Wiz Khalifa - See You Again ft. Charlie Puth Furious 7 Soundtrack Lyrics and Vietsub", trong bài này bạn sẽ học được tổng cộng 138 từ vựng tiếng Anh, trong đó có 8 từ vựng ielts, 7 từ vựng toeic và 0 từ vựng pte.
Xem từ vựng của người khác Hướng dẫn sử dụng
No | Subtitles | Like | |
---|---|---|---|
1 |
English subtitles by Kỹ Sư Rảnh Dịch phụ đề này |
Play
|
|
Lời dịch |
|||
2 | Vietnamese - Tiếng Việt subtitles by Kỹ Sư Rảnh |
1
|
Playing |
[1] Hi, welcome to HippoEnglish.com
Chào bạn đến với hippoEnglish.com
[2] ♪ IT’S BEEN A LONG DAY WITHOUT YOU, MY FRIEND ♪
Một ngày thật dài khi không có bạn, bạn hiền ơi.
[3] ♪ AND I’LL TELL YOU ALL ABOUT IT WHEN I SEE YOU AGAIN ♪
Và biết bao điều tôi muốn nói với cậu, khi ta gặp lại nhau
[4] ♪ WE’VE COME A LONG WAY FROM WHERE WE BEGAN ♪
Bao thăng trầm ta đã vượt qua kể từ khi gặp mặt
[5] ♪ OH, I’LL TELL YOU ALL ABOUT IT WHEN I SEE YOU AGAIN ♪
Tôi sẽ cùng cậu ôn lại kỉ niệm đó, khi chúng ta hội ngộ
[6] ♪ WHEN I SEE YOU AGAIN ♪
Ngày tôi được gặp lại cậu
[7] ♪ Rapping DAMN, WHO KNEW ALL THE PLANES WE FLEW ♪
đọc Rap - Chết tiệt, ai mà ngờ những đỉnh cao mà ta cùng chinh phục,
[8] ♪ GOOD THINGS WE BEEN THROUGH ♪
Cùng nhau chia ngọt sẻ bùi
[9] ♪ THAT I’D BE STANDING RIGHT HERE ♪
Tôi vẫn sẽ ở ngay đây
[10] ♪ TALKING TO YOU ’BOUT ANOTHER PATH ♪
Để trò chuyện với cậu về một lối đi khác
[11] ♪ I KNOW WE LOVED TO HIT THE ROAD AND LAUGH ♪
Tôi biết tôi và cậu đều yêu những cung đường rộn vang tiếng cười
[12] ♪ BUT SOMETHING TOLD ME THAT IT WOULDN’T LAST ♪
Nhưng có điều gì đó mách bảo tôi rằng nó sẽ không kéo dài
Lưu ý: Những từ vựng nào thường được sử dụng trong ielts, toeic, pte thì sẽ được đánh dấu [ielts] [toeic] [pte] ngay sau từ đó. Những từ đó cũng đã được tô màu vàng trên video. Bạn có thể chỉnh lại nghĩa của từ ở mục "học từ vựng"
1/ a: Một
2/ about: Về
3/ again: lại
4/ all: tất cả
5/ always: luôn luôn
6/ and: Và
7/ another: khác
8/ as: BẰNG
9/ at: Tại
10/ be: là
11/ been: là
12/ began: đã bắt đầu
Hi, welcome to HippoEnglish.com
♪ IT’S BEEN A LONG DAY WITHOUT YOU, MY FRIEND ♪
♪ AND I’LL TELL YOU ALL ABOUT IT WHEN I SEE YOU AGAIN ♪
♪ WE’VE COME A LONG WAY FROM WHERE WE BEGAN ♪
♪ OH, I’LL TELL YOU ALL ABOUT IT WHEN I SEE YOU AGAIN ♪
♪ WHEN I SEE YOU AGAIN ♪
♪ Rapping DAMN, WHO KNEW ALL THE PLANES WE FLEW ♪
♪ GOOD THINGS WE BEEN THROUGH ♪
♪ THAT I’D BE STANDING RIGHT HERE ♪
♪ TALKING TO YOU ’BOUT ANOTHER PATH ♪
♪ I KNOW WE LOVED TO HIT THE ROAD AND LAUGH ♪
♪ BUT SOMETHING TOLD ME THAT IT WOULDN’T LAST ♪