Cách luyện phản xạ tiếng anh qua video - A simple way to break a bad habit | Judson Brewer EngSubtitles and Vietsubtitles

1 Open

Từ vựng Nghĩa của từ

Lời thoại Lời dịch

Chú ý: đầu tiên bạn hãy cài đặt kích thước chữ và màu sắc phù hợp với điện thoại hoặc máy tính của mình. Nút "Cài đặt" ở phía trên bên phải.

Các bạn đang xem bài "Cách luyện phản xạ tiếng anh qua video - A simple way to break a bad habit | Judson Brewer EngSubtitles and Vietsubtitles", trong bài này bạn sẽ học được tổng cộng 505 từ vựng tiếng Anh, trong đó có 82 từ vựng ielts, 62 từ vựng toeic15 từ vựng pte.

Xem từ vựng của người khác Hướng dẫn sử dụng

Học từ vựng:

Bạn phải đăng nhập để sử dụng tính năng học từ vựng.
No Subtitles Like

Phụ đề

1
English subtitles by Kỹ Sư Rảnh Dịch phụ đề này
0
Play

Lời dịch

2 Vietnamese - Tiếng Việt subtitles by Kỹ Sư Rảnh
0
Playing

Phụ đề song ngữ: Cách luyện phản xạ tiếng anh qua video - A simple way to break a bad habit | Judson Brewer EngSubtitles and Vietsubtitles

[1] When I was first learning to meditate,

Lần đầu tiên tôi học thiền định

[2] the instruction was to simply pay attention to my breath,

theo hướng dẫn thì đơn giản là chú ý đến nhịp thở của mình

[3] and when my mind wandered, to bring it back.

và khi tâm trí lạc lối chỉ cần đem nó trở lại.

[4] Sounded simple enough.

Nghe quá là đơn giản.

[5] Yet I’d sit on these silent retreats,

Dẫu vậy tôi vẫn ngồi tĩnh tâm

[6] sweating through T-shirts in the middle of winter.

mồ hôi thấm ướt đẫm chiếc áo phông ngay giữa mùa đông.

[7] I’d take naps every chance I got because it was really hard work.

Tôi cố gắng chợp mắt mọi lúc có thể vì công việc này thưc sự khá mệt.

[8] Actually, it was exhausting.

Thực ra thì nó làm tôi kiệt sức.

[9] The instruction was simple enough

Nghe hướng dẫn thì khá đơn giản

[10] but I was missing something really important.

nhưng tôi đã lỡ mất điều gì đó rất quan trọng.

[11] So why is it so hard to pay attention?

Vậy vì sao việc tập trung lại khó đến vậy?

[12] Well, studies show

Thực tế, nghiên cứu đã chứng minh

Xem thêm

Toàn bộ từ vựng trong bài: Cách luyện phản xạ tiếng anh qua video - A simple way to break a bad habit | Judson Brewer EngSubtitles and Vietsubtitles

Lưu ý: Những từ vựng nào thường được sử dụng trong ielts, toeic, pte thì sẽ được đánh dấu [ielts] [toeic] [pte] ngay sau từ đó. Những từ đó cũng đã được tô màu vàng trên video. Bạn có thể chỉnh lại nghĩa của từ ở mục "học từ vựng"

1/ a: Một

2/ about: Về

3/ accident [ielts] : tai nạn

4/ actions: hành động

5/ activated: kích hoạt

6/ actually [ielts] [toeic] : Thực ra

7/ added: thêm

8/ addictive: gây nghiện

9/ affect [ielts] [toeic] : ảnh hưởng

10/ after: sau đó

11/ ahead: phía trước

12/ all: tất cả

Xem thêm

Phụ đề tiếng anh của bài: Cách luyện phản xạ tiếng anh qua video - A simple way to break a bad habit | Judson Brewer EngSubtitles and Vietsubtitles

When I was first learning to meditate,

the instruction was to simply pay attention to my breath,

and when my mind wandered, to bring it back.

Sounded simple enough.

Yet I’d sit on these silent retreats,

sweating through T-shirts in the middle of winter.

I’d take naps every chance I got because it was really hard work.

Actually, it was exhausting.

The instruction was simple enough

but I was missing something really important.

So why is it so hard to pay attention?

Well, studies show

Xem thêm

Từ vựng được những bạn khác chọn học:


Lưu ý: Những từ vựng bạn chọn sẽ được tự động dịch qua tiếng Việt, tuy nhiên nghĩa của từ có thể không phù hợp với bối cảnh trong video.
Bạn có thể chỉnh nghĩa của từ vựng theo ngữ cảnh của video và thêm phiên âm, ghi chú... cho từ vựng đó.

Bình luận

Bạn phải đăng nhập để sử dụng tính năng bình luận.